Đọc nhanh: 清兵 (thanh binh). Ý nghĩa là: Binh lính Mãn Châu, Quân Thanh.
清兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Binh lính Mãn Châu
Manchu soldiers
✪ 2. Quân Thanh
Qing troops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
清›