Đọc nhanh: 清关 (thanh quan). Ý nghĩa là: Thông qua hải quan.
清关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông qua hải quan
清关(Customs Clearance)是一个经济学术语。即结关,是指进出口或转运货物出入一国关境时,依照各项法律法规和规定应当履行的手续。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清关
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 关于 他 的 过去 , 我 不 清楚
- Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
清›