Đọc nhanh: 清人 (thanh nhân). Ý nghĩa là: Người triều đại nhà Thanh.
清人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người triều đại nhà Thanh
Qing dynasty person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清人
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 军队 决定 粪清 敌人
- Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.
- 医生 发现 病人 恍惚 不清
- Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
清›