Đọc nhanh: 添购 (thiêm cấu). Ý nghĩa là: Mua thêm. Ví dụ : - 为了布置新居,他添购了不少家具 Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
添购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua thêm
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
添›
购›