Đọc nhanh: 添乱 (thiêm loạn). Ý nghĩa là: thêm phiền; thêm phiền phức. Ví dụ : - 人家这是在谈正事,你别在一旁添乱了。 mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
添乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm phiền; thêm phiền phức
增加麻烦
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 你别 在 这里 添乱 儿
- Anh đừng gây rắc rối ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
添›