混行 hùn xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn hành】

Đọc nhanh: 混行 (hỗn hành). Ý nghĩa là: hoạt động chung (ví dụ: xe lửa và xe buýt), sử dụng hỗn hợp (ví dụ: người đi bộ và xe cộ).

Ý Nghĩa của "混行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

混行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động chung (ví dụ: xe lửa và xe buýt)

joint operation (e.g. trains and buses)

✪ 2. sử dụng hỗn hợp (ví dụ: người đi bộ và xe cộ)

mixed use (e.g. pedestrians and vehicles)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混行

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - hùn 充内行 chōngnèiháng

    - mạo nhận là trong nghề

  • volume volume

    - 一言一行 yīyányīxíng

    - một lời nói, một việc làm

  • volume volume

    - hùn 充内行 chōngnèiháng

    - Anh ta giả vờ làm chuyên gia.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 进行 jìnxíng hěn 亨畅 hēngchàng

    - Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 混蛋 húndàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu 生气 shēngqì

    - Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao