Đọc nhanh: 人车混行 (nhân xa hỗn hành). Ý nghĩa là: sử dụng hỗn hợp xe dành cho người đi bộ.
人车混行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng hỗn hợp xe dành cho người đi bộ
pedestrian-vehicle mixed use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人车混行
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
混›
行›
车›