Đọc nhanh: 混血 (hỗn huyết). Ý nghĩa là: hỗn hợp. Ví dụ : - 我总是选混血 Tôi đi lai mỗi lần.
混血 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn hợp
hybrid
- 我 总是 选 混血
- Tôi đi lai mỗi lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混血
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 我 总是 选 混血
- Tôi đi lai mỗi lần.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 她 是 一位 混血儿
- Cậu ấy là con lai.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
血›