Đọc nhanh: 混熟 (hỗn thục). Ý nghĩa là: để làm quen với.
混熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm quen với
to get familiar with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混熟
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 我 和 他 混熟 了
- Tôi và anh ấy quen thân rồi.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
熟›