Đọc nhanh: 追源 (truy nguyên). Ý nghĩa là: ngược dòng; tìm; tìm hiểu; truy nguyên。逆流而上,向江河發源處走,比喻探索事物的由來。 兩國交往的歷史可以追溯到許多世紀以前。 lịch sử ban giao hai nước bắt đầu từ nhiều thế kỷ trước..
追源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược dòng; tìm; tìm hiểu; truy nguyên。逆流而上,向江河發源處走,比喻探索事物的由來。 兩國交往的歷史可以追溯到許多世紀以前。 lịch sử ban giao hai nước bắt đầu từ nhiều thế kỷ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
追›