Đọc nhanh: 深沈 (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu lắng; lắng sâu, trầm lắng; nặng nề (âm thanh), kín đáo; âm thầm.
深沈 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sâu lắng; lắng sâu
形容程度深。
✪ 2. trầm lắng; nặng nề (âm thanh)
(聲音) 低沉。
✪ 3. kín đáo; âm thầm
思想感情不外露。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深沈
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沈›
深›