Đọc nhanh: 深层清洁 (thâm tằng thanh khiết). Ý nghĩa là: làm sạch sâu.
深层清洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sạch sâu
deep cleansing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深层清洁
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 她 的 心灵 十分 清洁
- Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
- 可能 有 深层 的 原因
- Có lẽ có một lý do sâu xa.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
洁›
深›
清›