Đọc nhanh: 琳 (lâm). Ý nghĩa là: tên Lâm. Ví dụ : - 琳是我的好友。 Lâm là bạn thân của tôi.. - 琳今天去游泳了。 Hôm nay Lâm đi bơi.. - 琳的生日在八月。 Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
琳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên Lâm
名字
- 琳 是 我 的 好友
- Lâm là bạn thân của tôi.
- 琳 今天 去 游泳 了
- Hôm nay Lâm đi bơi.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琳
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
- 琳 是 我 的 好友
- Lâm là bạn thân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琳›