Đọc nhanh: 清场 (thanh trường). Ý nghĩa là: để xóa (một địa điểm), sơ tán. Ví dụ : - 要清场了 Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
清场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xóa (một địa điểm)
to clear (a place)
- 要 清场 了
- Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
✪ 2. sơ tán
to evacuate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清场
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 要 清场 了
- Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
清›