Đọc nhanh: 润湿器 (nhuận thấp khí). Ý nghĩa là: Vật dụng làm ẩm (đồ dùng văn phòng).
润湿器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng làm ẩm (đồ dùng văn phòng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润湿器
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
润›
湿›