Đọc nhanh: 涉黑案 (thiệp hắc án). Ý nghĩa là: vụ án hình sự, vụ án liên quan đến băng đảng.
涉黑案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án hình sự
criminal case
✪ 2. vụ án liên quan đến băng đảng
gang-related case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉黑案
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
涉›
黑›