Đọc nhanh: 消舒 (tiêu thư). Ý nghĩa là: hả.
消舒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消舒
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不消说
- khỏi phải nói
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
舒›