Đọc nhanh: 消声 (tiêu thanh). Ý nghĩa là: giảm tiếng ồn, tản âm.
消声 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm tiếng ồn
noise reduction
✪ 2. tản âm
sound dissipation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消声
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
消›