Đọc nhanh: 唯己 (duy kỉ). Ý nghĩa là: Chỉ biết vì mình. ◎Như: duy kỉ chủ nghĩa 唯己主義 ích kỉ chủ nghĩa; tức là chủ nghĩa vị mình hơn vị người..
唯己 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ biết vì mình. ◎Như: duy kỉ chủ nghĩa 唯己主義 ích kỉ chủ nghĩa; tức là chủ nghĩa vị mình hơn vị người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯己
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
己›