Đọc nhanh: 涂敷 (đồ phu). Ý nghĩa là: để áp dụng (thuốc mỡ), làm nản lòng, để Thạch cao.
涂敷 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để áp dụng (thuốc mỡ)
to apply (ointment)
✪ 2. làm nản lòng
to daub
✪ 3. để Thạch cao
to plaster
✪ 4. để bôi nhọ
to smear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂敷
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 姓 涂
- Anh ấy họ Đồ.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
涂›