Đọc nhanh: 浸渔 (thâm ngư). Ý nghĩa là: nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát..
浸渔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸渔
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 将 纸张 浸一浸 变得 柔软
- Ngâm giấy một lát sẽ trở nên mềm.
- 工作量 浸多 了
- Lượng công việc đã dần dần nhiều.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浸›
渔›