Đọc nhanh: 浸渐 (tẩm tiệm). Ý nghĩa là: nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát..
浸渐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸渐
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浸›
渐›