Đọc nhanh: 海顿 (hải đốn). Ý nghĩa là: Franz Joseph Haydn (1732-1809), nhà soạn nhạc cổ điển người Áo, Haydn (tên).
海顿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Franz Joseph Haydn (1732-1809), nhà soạn nhạc cổ điển người Áo
Franz Joseph Haydn (1732-1809), Austrian classical composer
✪ 2. Haydn (tên)
Haydn (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海顿
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
顿›