Đọc nhanh: 海瓜子 (hải qua tử). Ý nghĩa là: Tellina iridescens (một loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ), bất kỳ con ngao nhỏ tương tự.
海瓜子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tellina iridescens (một loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
Tellina iridescens (a bivalve mollusk)
✪ 2. bất kỳ con ngao nhỏ tương tự
any similar small clam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海瓜子
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 我 很 喜欢 嗑瓜子 儿
- Tôi rất thích cắn hạt dưa.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
海›
瓜›