Đọc nhanh: 海狗 (hải cẩu). Ý nghĩa là: hải cẩu; chó biển (callorhinus curilensis), dẫm.
海狗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hải cẩu; chó biển (callorhinus curilensis)
哺乳动物,四肢短,像鳍,趾有蹼,尾巴短,毛紫褐色或深黑色,雌的毛色淡生活在海洋中,能在陆地上爬行它的阴茎和睾丸叫做腽肭脐,可入药毛皮珍贵也叫腽肭 兽或海熊
✪ 2. dẫm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海狗
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 我 很 喜欢 动物 , 尤其 海狗
- Tôi rất thích động vật, đặc biệt hải cẩu.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
狗›