Đọc nhanh: 海流图 (hải lưu đồ). Ý nghĩa là: hải lưu đồ.
海流图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải lưu đồ
用流玫瑰、流矢量或其他方法描述水流速度和方向的水域图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海流图
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
流›
海›