海景 hǎijǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hải ảnh】

Đọc nhanh: 海景 (hải ảnh). Ý nghĩa là: cảnh biển.

Ý Nghĩa của "海景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh biển

sea view; seascape

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海景

  • volume volume

    - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • volume volume

    - zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng le 美丽 měilì de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã thưởng thức phong cảnh đẹp ở bờ biển.

  • volume volume

    - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 那次 nàcì de 约会 yuēhuì de 情景 qíngjǐng 印记 yìnjì zài xiōng 海里 hǎilǐ

    - Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao