海师 hǎi shī
volume volume

Từ hán việt: 【hải sư】

Đọc nhanh: 海师 (hải sư). Ý nghĩa là: ảo ảnh, ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo).

Ý Nghĩa của "海师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ảo ảnh

大氣中由于光線的折射作用而形成的一種自然現象。當空氣各層的密度有較大的差異時,遠處的光線通過密度不同的空氣層就發生折射或全反射,這時可以看見在空中或地面以下有遠處物體的影像。 這種現象多在夏天出現在沿海一帶或沙漠地方。古人誤認為蜃吐氣而成,所以叫海市蜃樓,也叫蜃景。

✪ 2. ảo tưởng; cảnh không thực; cảnh hão huyền; ảo thị (ví với sự vật huyền ảo)

比喻虛幻的事物。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海师

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - hǎi 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Hải, rất vui được gặp thầy.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 海边 hǎibiān

    - Tuần trước, tôi đã đi biển.

  • - 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 负责 fùzé 创作 chuàngzuò 广告 guǎnggào 海报 hǎibào 品牌 pǐnpái 标识 biāozhì děng 视觉 shìjué 设计 shèjì

    - Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao