海伦·凯勒 hǎilún·kǎi lēi
volume volume

Từ hán việt: 【hải luân khải lặc】

Đọc nhanh: 海伦·凯勒 (hải luân khải lặc). Ý nghĩa là: Helen Keller (1880-1968), tác giả và nhà hoạt động mù điếc nổi tiếng người Mỹ (có câu chuyện được kể trong phim tiểu sử Người làm việc thần kỳ).

Ý Nghĩa của "海伦·凯勒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海伦·凯勒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Helen Keller (1880-1968), tác giả và nhà hoạt động mù điếc nổi tiếng người Mỹ (có câu chuyện được kể trong phim tiểu sử Người làm việc thần kỳ)

Helen Keller (1880-1968), famous American deaf-blind author and activist (whose story is told in biopic The Miracle Worker)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海伦·凯勒

  • volume volume

    - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • volume volume

    - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • volume volume

    - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • volume volume

    - 劳伦 láolún · 雷诺 léinuò le

    - Lauren Reynolds đã chết.

  • volume volume

    - 凯伦 kǎilún · 凯特 kǎitè de 画作 huàzuò

    - Một bức tranh của Karen Kates.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 只用 zhǐyòng 几笔 jǐbǐ 便 biàn 勾勒 gōulè chū 一幅 yīfú 海上 hǎishàng 日出 rìchū de 图景 tújǐng

    - anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 就是 jiùshì xià 一个 yígè 欧内斯特 ōunèisītè · 海明威 hǎimíngwēi le

    - Tôi đang trở thành Ernest Hemingway.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khải
    • Nét bút:丨フ丨フ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UUHN (山山竹弓)
    • Bảng mã:U+51EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao