Đọc nhanh: 海事法 (hải sự pháp). Ý nghĩa là: Luật hàng hải.
海事法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật hàng hải
在英国,有学者将海商法(maritime Law)的组成分为海上运输法(law of carriage by sea)、海上保险法(law of marine insurance)和海事法(admiralty law)。按照这种区分方法,海事法是海商法中除海上运输法和海上保险法之外的其他内容的总称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海事法
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
法›
海›