Đọc nhanh: 浮费 (phù phí). Ý nghĩa là: của nổi。指金錢、首飾、糧食、衣服、什物等動產。, phù phí.
浮费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. của nổi。指金錢、首飾、糧食、衣服、什物等動產。
✪ 2. phù phí
浪费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮费
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
费›