Đọc nhanh: 浮沈 (phù trầm). Ý nghĩa là: chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục.
浮沈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮沈
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 他 生长 在 沈阳
- Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沈›
浮›