Đọc nhanh: 浮沙 (phù sa). Ý nghĩa là: chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục. Ví dụ : - 我要一杯漂浮沙士[无酒精饮料] Tôi muốn một phao bia gốc.
浮沙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chìm nổi; trôi nổi; thăng trầm。在水中忽上忽下。 與世浮沉 (比喻跟著世俗走,隨波逐流) 。 theo dòng thế tục
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮沙
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
浮›