Đọc nhanh: 浮土 (phù thổ). Ý nghĩa là: đất mặt; lớp đất mặt, lớp bụi phủ; lớp bụi ngoài, bui. Ví dụ : - 掸掉鞋上的浮土。 phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
浮土 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đất mặt; lớp đất mặt
(浮土儿) 地表层的松土
✪ 2. lớp bụi phủ; lớp bụi ngoài
(浮土儿) 器物表面的灰尘
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
✪ 3. bui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
浮›