Đọc nhanh: 浪 (lãng.lang). Ý nghĩa là: sóng; sóng nước; làn sóng, vật có dạng sóng, họ Lãng; họ Lang. Ví dụ : - 我喜欢听海浪的声音。 Tôi thích nghe tiếng sóng biển.. - 渔民们努力对抗巨浪。 Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.. - 沙漠中的沙丘像波浪。 Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
浪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sóng; sóng nước; làn sóng
波浪
- 我 喜欢 听 海浪 的 声音
- Tôi thích nghe tiếng sóng biển.
- 渔民 们 努力 对抗 巨浪
- Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.
✪ 2. vật có dạng sóng
像波浪起伏的东西
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
✪ 3. họ Lãng; họ Lang
姓
- 他 姓 浪
- Ông ấy họ Lãng.
浪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rong chơi; dạo chơi; ngao du; đi dạo; tản bộ
逛
- 她 一个 人 在 街上 浪
- Cô ấy đi dạo một mình trên phố.
- 他 经常 一个 人 浪
- Anh ấy thường đi chơi một mình.
✪ 2. tùy ý; phóng túng; buông thả
没有约束;放纵
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
浪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâm đãng; đu đưa; khiêu gợi
淫荡
- 她 穿着 非常 浪 的 衣服
- Cô ấy mặc đồ rất khiêu gợi.
- 她 的 眼神 显得 很浪
- Ánh mắt của cô ấy trông rất khiêu gợi.
浪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; tự do tự tại
自由自在
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 他浪 笑 着 跑出去
- Anh ấy cười một cách thoải mái rồi chạy ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪
- 他 姓 浪
- Ông ấy họ Lãng.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他 在 城市 里 流浪
- Anh ấy lang thang trong thành phố.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›