Đọc nhanh: 浣雪 (hoán tuyết). Ý nghĩa là: để xóa sạch những lời buộc tội sai trái của bản thân.
浣雪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xóa sạch những lời buộc tội sai trái của bản thân
to cleanse oneself of false accusations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浣雪
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浣›
雪›