Đọc nhanh: 浑仪 (hỗn nghi). Ý nghĩa là: hỗn thiên nghi; máy định vị thiên thể.
浑仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn thiên nghi; máy định vị thiên thể
中国古代测量天体位置的仪器也叫浑天仪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑仪
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
浑›