Đọc nhanh: 济贫 (tế bần). Ý nghĩa là: tế bần; giúp người nghèo; cứu giúp người nghèo; cứu bần; chẩn bần; tế khốn.
济贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế bần; giúp người nghèo; cứu giúp người nghèo; cứu bần; chẩn bần; tế khốn
救济贫苦的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济贫
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
贫›