Đọc nhanh: 济楚 (tể sở). Ý nghĩa là: đẹp; giản dị trang nhã (quần áo), xuất sắc; xuất chúng.
济楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; giản dị trang nhã (quần áo)
(衣着) 整齐清洁;漂亮; 美好
✪ 2. xuất sắc; xuất chúng
出色;出众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济楚
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
济›