济源 jìyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tế nguyên】

Đọc nhanh: 济源 (tế nguyên). Ý nghĩa là: Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam.

Ý Nghĩa của "济源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

济源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam

Jiyuan directly administered city in Henan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济源

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 起源于 qǐyuányú 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 时期 shíqī

    - Từ cuộc Đại suy thoái.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao