Đọc nhanh: 济源 (tế nguyên). Ý nghĩa là: Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam.
济源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam
Jiyuan directly administered city in Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济源
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
源›