Đọc nhanh: 继 (kế). Ý nghĩa là: tiếp tục; kế; kế tục; nối tiếp, tiếp sau; sau đó, họ Kế. Ví dụ : - 我们继行原定计划。 Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.. - 她继做未完成工作。 Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.. - 他笑了,继而哭了。 Anh ấy cười, sau đó khóc.
继 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục; kế; kế tục; nối tiếp
继续;接续
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
继 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp sau; sau đó
继而
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
继 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kế
姓
- 他 姓 继
- Anh ấy họ Kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 继续 居住 下去
- Anh ấy tiếp tục sống ở đó.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
继›