Đọc nhanh: 测知 (trắc tri). Ý nghĩa là: để phát hiện, cảm nhận.
测知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hiện
to detect
✪ 2. cảm nhận
to sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测知
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
知›