Đọc nhanh: 浅闻 (thiển văn). Ý nghĩa là: thiển văn; kiến thức nông cạn.
浅闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển văn; kiến thức nông cạn
人的见闻不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅闻
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
闻›