Đọc nhanh: 流会 (lưu hội). Ý nghĩa là: hoãn họp; dời họp (vì không đủ số người tham dự). Ví dụ : - 他们担心河流会发洪水。 Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
流会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn họp; dời họp (vì không đủ số người tham dự)
指会议由于不足法定人数而不能举行
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流会
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 我们 能 一起 交流 英文 和 汉文 吗 虽然 我 不会 东北 话
- Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.
- 在座 的 都 是 社会名流
- những người ngồi đây đều là những nhân vật nổi tiếng trong xã hội.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
流›