Đọc nhanh: 流星雨 (lưu tinh vũ). Ý nghĩa là: mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng.
流星雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa sao sa; mưa ánh sáng; sao sa, mưa sao băng
短时间内出现许多流星的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流星雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 我们 错过 了 观看 流星雨
- Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.
- 耀眼 的 流星 划过 夜空
- Ngôi sao băng sáng chói vụt qua bầu trời đêm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
流›
雨›