Đọc nhanh: 流明 (lưu minh). Ý nghĩa là: lumen (đơn vị của thông lượng ánh sáng) (từ mượn).
流明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lumen (đơn vị của thông lượng ánh sáng) (từ mượn)
lumen (unit of light flux) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流明
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
流›