Đọc nhanh: 流布 (lưu bố). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền khắp nơi; rải rác khắp nơi. Ví dụ : - 广为流布。 truyền bá khắp nơi.. - 流布四海。 truyền khắp mọi nơi.
流布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền bá; truyền khắp nơi; rải rác khắp nơi
传布
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流布
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 瀑布 在 山顶 流下
- Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
流›