流布 liúbù
volume volume

Từ hán việt: 【lưu bố】

Đọc nhanh: 流布 (lưu bố). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền khắp nơi; rải rác khắp nơi. Ví dụ : - 广为流布。 truyền bá khắp nơi.. - 流布四海。 truyền khắp mọi nơi.

Ý Nghĩa của "流布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyền bá; truyền khắp nơi; rải rác khắp nơi

传布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广为 guǎngwéi 流布 liúbù

    - truyền bá khắp nơi.

  • volume volume

    - 流布 liúbù 四海 sìhǎi

    - truyền khắp mọi nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流布

  • volume volume

    - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • volume volume

    - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • volume volume

    - 广为 guǎngwéi 流布 liúbù

    - truyền bá khắp nơi.

  • volume volume

    - 流布 liúbù 四海 sìhǎi

    - truyền khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

  • volume volume

    - 瀑布 pùbù zài 山顶 shāndǐng 流下 liúxià

    - Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao