Đọc nhanh: 流势 (lưu thế). Ý nghĩa là: tốc độ dòng chảy. Ví dụ : - 河水流势很急。 nước sông chảy rất xiết.. - 洪水经过闸门,流势稳定。 nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
流势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ dòng chảy
指水流的快慢和强弱
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流势
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 浙流 滔滔 气势 宏
- Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
流›