Đọc nhanh: 流金铄石 (lưu kim thước thạch). Ý nghĩa là: nóng như thiêu như đốt.
流金铄石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng như thiêu như đốt
能使金石熔化,比喻天气极热 (见于《楚辞·招魂》) 也说铄石流金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流金铄石
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
石›
金›
铄›