Đọc nhanh: 流火 (lưu hoả). Ý nghĩa là: bệnh trùng tơ; bệnh giun chỉ, bệnh lên ban đỏ (ở chân).
流火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh trùng tơ; bệnh giun chỉ
丝虫病
✪ 2. bệnh lên ban đỏ (ở chân)
中医指发病部位在小腿的丹毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流火
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
火›